Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Canada Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Barbados và Iceland vào các ngày 7, 10 và 15 tháng 1 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 1 năm 2020 sau trận gặp Iceland.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | James Pantemis | 21 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Montreal Impact |
16 | 1TM | Maxime Crépeau | 11 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 5 | 0 | Vancouver Whitecaps FC |
24 | 1TM | Marco Carducci | 24 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Cavalry FC |
2 | 2HV | Marcus Godinho | 28 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 5 | 0 | FSV Zwickau |
3 | 2HV | Sam Adekugbe | 16 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 11 | 0 | Vålerenga |
4 | 2HV | Derek Cornelius | 25 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 13 | 0 | Vancouver Whitecaps FC |
5 | 2HV | Manjrekar James | 5 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 17 | 2 | Midtjylland |
15 | 2HV | Amer Đidić | 28 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 2 | 1 | FC Edmonton |
17 | 2HV | Kamal Miller | 16 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 5 | 0 | Orlando City |
20 | 2HV | Ashtone Morgan | 9 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 18 | 0 | Real Salt Lake |
22 | 2HV | Richie Laryea | 7 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | Toronto FC |
26 | 2HV | Zorhan Bassong | 7 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Cercle Brugge |
6 | 3TV | Samuel Piette | 12 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 49 | 0 | Montreal Impact |
7 | 3TV | Russell Teibert | 22 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 27 | 2 | Vancouver Whitecaps FC |
8 | 3TV | Jay Chapman | 1 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 3 | 1 | Inter Miami |
10 | 3TV | Jonathan Osorio | 12 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 34 | 5 | Toronto FC |
12 | 3TV | Liam Fraser | 13 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Toronto FC |
18 | 3TV | Noble Okello | 20 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | 2 | 0 | Toronto FC |
19 | 3TV | Tristan Borges | 26 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | OH Leuven |
23 | 3TV | Shamit Shome | 5 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Montreal Impact |
9 | 4TĐ | Theo Bair | 27 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | 2 | 1 | Vancouver Whitecaps FC |
11 | 4TĐ | Tosaint Ricketts | 6 tháng 8, 1987 (32 tuổi) | 61 | 17 | Vancouver Whitecaps FC |
13 | 4TĐ | Tesho Akindele | 31 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 17 | 3 | Orlando City |
14 | 4TĐ | Jacob Shaffelburg | 26 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | 1 | 0 | Toronto FC |
21 | 4TĐ | Jayden Nelson | 26 tháng 9, 2002 (17 tuổi) | 3 | 1 | Toronto FC |
25 | 4TĐ | Charles-Andreas Brym | 8 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 3 | 1 | Lille |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Milan Borjan | 23 tháng 10, 1987 (32 tuổi) | 49 | 0 | Red Star Belgrade | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TM | Jayson Leutwiler | 25 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 3 | 0 | Blackburn Rovers | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TM | Simon Thomas | 12 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 8 | 0 | KFUM Oslo | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
TM | Alessandro Busti | 30 tháng 6, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Juventus U23 | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
HV | Doneil Henry | 20 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 31 | 1 | Suwon Samsung Bluewings | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
HV | Steven Vitória | 11 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 14 | 2 | Moreirense | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
HV | Dominick Zator | 18 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Cavalry FC | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
HV | Juan Córdova | 25 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Huachipato | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Adam Straith | 11 tháng 9, 1990 (29 tuổi) | 43 | 0 | Hansa Rostock | v. Cuba; 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Zachary Brault-Guillard | 30 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | Lyon | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
HV | Marcus Godinho | 28 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 4 | 0 | FSV Zwickau | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
HV | David Edgar | 19 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 42 | 4 | Hartlepool United | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
HV | André Hainault | 17 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 44 | 2 | 1. FC Kaiserslautern | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
HV | Dejan Jaković | 16 tháng 7, 1985 (34 tuổi) | 41 | 1 | Los Angeles FC | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
HV | Brett Levis | 29 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Vancouver Whitecaps FC | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
TV | Scott Arfield (đội trưởng) | 1 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 19 | 2 | Rangers | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TV | Mark-Anthony Kaye | 2 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 14 | 0 | Los Angeles FC | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TV | David Wotherspoon | 16 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | St Johnstone | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TV | Stephen Eustáquio | 21 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Paços de Ferreira | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TV | Will Johnson WD | 21 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 45 | 4 | Orlando City | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (37 tuổi) | 84 | 7 | Beşiktaş | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
TV | Noah Verhoeven | 15 tháng 6, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Pacific FC | Cúp Vàng CONCACAF 2019 TRA |
TV | Raheem Edwards | 13 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | Chicago Fire | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
TV | Ballou Tabla | 31 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Albacete | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
TĐ | Junior Hoilett | 5 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 27 | 9 | Cardiff City | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Lucas Cavallini | 28 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 17 | 11 | Vancouver Whitecaps FC | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Alphonso Davies | 2 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | 17 | 5 | Bayern Munich | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Jonathan David | 14 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 12 | 11 | Gent | v. Hoa Kỳ, 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Liam Millar | 27 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 8 | 0 | Liverpool | v. Hoa Kỳ; 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Cyle Larin | 17 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 31 | 8 | Zulte Waregem | v. Cuba; 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Anthony Jackson-Hamel | 3 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 9 | 3 | Montreal Impact | Cúp Vàng CONCACAF 2019 PRE |
Chú thích:
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Canada Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Canada http://www.canadasoccer.com/canada-soccer-s-septem... http://www.fifa.com/associations/association=can/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/